Xi lanh khí nén compact ADN của Festo

Giá gốc là: 350.000₫.Giá hiện tại là: 300.000₫.

(2 đánh giá của khách hàng)
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 12 tháng
GTIN: 8939536004256 Mã sản phẩm: 00425 Danh mục: ,

Cập nhật lần cuối ngày 18/02/2025 lúc 09:39 sáng

Giới thiệu về sản phẩm xi lanh khí nén compact ADN của Festo

Dòng xi lanh khí nén compact ADN là một dòng xi lanh khí nén của thương hiệu Festo, đây là dòng xi lanh có chất lượng cao, được thiết kế với cấu trúc nhỏ gọn, có hiệu suất cao, phù hợp sử dụng trong các ứng dụng tự động hóa. Dòng xi lanh này được sản xuất tuân thủ và dựa trên tiêu chuẩn ISO 21287, đảm bảo xi lanh có kích thước và hình dáng theo tiêu chuẩn, giúp dễ dàng trong việc thay thế xi lanh, đồng thời dễ dàng tương thích với các phụ kiện kết nối với xi lanh.

Với dòng xi lanh khí nén này thì được thương hiệu sản xuất với các đường kính từ 12 – 125mm, có hành trình tối đa có thể lên đến 500mm và có lực tác động lên đến 7069 mm. Ngoài ra, dòng xi lanh khí nén compact ADN được sản xuất từ vật liệu hợp kim nhôm, đảm bảo xi lanh có độ bền cao và không bị ăn mòn trong quá trình hoạt động.

Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm xi lanh khí nén compact ADN của Festo, thì hãy đến với Thủy Khí Điện chúng tôi, để có thể mua được sản phẩm chính hãng và có giá thành hợp lý.

Xi lanh khí nén compact ADN của Festo
Xi lanh khí nén compact ADN của Festo

Thông số kỹ thuật của dòng xi lanh khí nén compact ADN của Festo

  • Model: ADN
  • Đường kính xi lanh: 12 – 125 mm
  • Hành trình: max 500 mm
  • Kiểu xi lanh: tác động kép
  • Áp suất hoạt động: 0.015 – 1 MPa
  • Áp suất tối đa: 1.5 MPa
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 – 80 ℃
  • Lực tác động: 51 – 7069 N
  • Động năng tối đa: 0.07 – 2.6 J
  • Cổng kết nối: M5x0.8, ⅛, ¼
  • Thương hiệu: Festo
  • Xuất xứ: Đức
  • Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật của dòng xi lanh khí nén compact ADN của Festo
Thông số kỹ thuật của dòng xi lanh khí nén compact ADN của Festo
Thông số kỹ thuật của dòng xi lanh khí nén compact ADN của Festo
Thông số kỹ thuật của dòng xi lanh khí nén compact ADN của Festo

Các tính năng của dòng xi lanh khí nén compact ADN

  • Dòng xi lanh này được sản xuất tuân thủ và dựa trên tiêu chuẩn ISO 21287.
  • Được sản xuất với đa dạng các biến thể, giúp cho dòng xi lanh này có thể được sử dụng linh hoạt trong nhiều ứng dụng, hệ thống.
  • Được tích hợp các giảm chấn đệm cao su hoặc đệm khí, nhằm hấp thụ các năng lượng khi piston di chuyển đến hành trình cuối, điều này giúp xi lanh hoạt động ổn định và êm ái hơn.
  • Thiết kế theo tiêu chuẩn, vì vậy mà dòng xi lanh này có thể dễ dàng kết nối với các phụ kiện lắp đặt, để phù hợp với các yêu cầu lắp đặt trong hệ thống.
  • Thiết kế các rãnh trên xi lanh, giúp dễ dàng lắp đặt các cảm biến tiệm cận, dễ dàng trong việc phát hiện và theo dõi vị trí của piston.
  • Xi lanh được thiết kế dạng vuông, vỏ xi lanh được làm từ vật liệu hợp kim nhôm, chắc chắn, chịu áp lực cao, đảm bảo được độ bền của xi lanh.
  • Có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng trong quá trình lắp đặt và bảo trì.

Các biến thể của dòng xi lanh khí nén compact ADN series

  • S1 – Thanh piston gia cố: có khă năng hấp thụ tải trọng ngang tốt hơn nhiều lần so với xi lanh thông thường.
  • S2 – 2 đầu trục piston: xi lanh được thiết kế với 2 đầu trục để kết nối với thiết bị, phụ kiện.
  • S6 – phớt chịu nhiệt: chịu nhiệt độ max 120 ℃
  • S10 – xi lanh piston tốc độ chậm: phù hợp sử dụng cho các ứng dụng tốc độ chậm, liên tục.
  • S11 – Ma sát thấp: phù hợp sử dụng cho các ứng dụng chậm, với ma sát thấp
  • S20 – 2 đầu trục, piston rỗng: trục piston được thiết kế ở cả 2 đầu piston. Trục piston rỗng có thể được sử dụng để vận chuyển khí nén hoặc chân không.
  • K2 – đầu ren ngoài được mở rộng
  • K5 – ren piston đặc biệt
  • K8 – Thanh piston mở rộng
  • K10 – Thanh piston được làm bằng vật liệu nhôm anod có độ mịn cao
  • KP – Loại xi lanh tiêu chuẩn, có thêm bộ phận kẹp trên trục piston
  • EL – Loại xi lanh tiêu chuẩn, có khóa vị trí cuối
  • Q – Loại xi lanh có trục chống xoay
  • R3 – loại xi lanh được sản xuất theo tiêu chuẩn Festo 940 070, có trục làm bằng thép không gỉ.
  • R8 – loại xi lanh có trục piston được mạ crom cứng, và được trang bị một thanh gạt, chống bụi bẩn xâm nhập vào trong xi lanh.
  • TT – loại xi lanh có thể chịu nhiệt độ thấp max -40℃.
Các biến thể của dòng xi lanh khí nén compact ADN
Các biến thể của dòng xi lanh khí nén compact ADN

Các phụ kiện có thể kết nối với xi lanh khí nén compact ADN

Việc dòng xi lanh này được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 21287, vì vậy mà chúng có thể linh hoạt trong việc kết nối với nhiều phụ kiện khác nhau, để có thể lắp đặt chắc chắn vào trong hệ thống. Và dưới đây là hình ảnh về tất cả các phụ kiện có thể kết nối được với xi lanh một cách chính xác.

Các phụ kiện có thể kết nối với xi lanh khí nén compact
Các phụ kiện có thể kết nối với xi lanh khí nén compact

Mã đặt hàng của dòng xi lanh khí nén ADN series

  • 1 – Series
  • 2 – Piston diameter: Đường kính
  • 3 – Stroke range: Hành trình
  • 4 – Piston rod thread type: Ren thanh piston
  • 5 – Cushioning: Đệm giảm chấn
  • 6 – Piston rod type (Loại thanh piston): S2 – loại 2 đầu trục; S20 – trục rỗng, 2 đầu trục và không có là loại một đầu trục.
  • 7 – Position sensing: A – Cảm biến tiệm cận
Mã đặt hàng của dòng xi lanh khí nén compact ADN
Mã đặt hàng của dòng xi lanh khí nén compact ADN

Cấu tạo và kích thước chi tiết của dòng xi lanh khí nén compact ADN series

Dòng xi lanh này có cấu tạo khá đơn giản, chúng có cấu tạo từ một số bộ phận chính như vỏ xi lanh, trục piston, piston, đệm giảm chấn, nắp đậy và một số bộ phận, chi tiết khác. Và dưới đây là chi tiết về các bộ phận của xi lanh compact ADN:

Vỏ xi lanh: được làm từ vật liệu hợp kim nhôm được anod hóa, chắc chắn, chịu được áp suất cao, chống ăn mòn tốt.

Trục piston: được làm từ vật liệu thép hợp kim, chắc chắn, chịu lực tốt.

Nắp đậy: được làm từ vật liệu hợp kim nhôm anod hóa.

Cấu tạo của dòng xi lanh khí nén compact ADN
Cấu tạo của dòng xi lanh khí nén compact ADN
Kích thước chi tiết của dòng xi lanh khí nén compact ADN
Kích thước chi tiết của dòng xi lanh khí nén compact ADN

Lực tác động và tải trọng bên tối đa của xi lanh khí nén compact ADN

Đây là các yếu tố mà các bạn cần quan tâm đến trong quá trình lựa chọn xi lanh khí nén compact ADN. Và để các bạn có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp thì dưới đây là các thông số và biểu đồ về tải trọng bên tối đa của xi lanh khí nén compact ADN:

Bảng lực đẩy và năng lượng tác của xi lanh khí nén compact ADN
Bảng lực đẩy và năng lượng tác của xi lanh khí nén compact ADN
Tải trọng ngang tối đa của hình chiếu x và tay đòn a
Tải trọng ngang tối đa của hình chiếu x và tay đòn a
Tải trọng ngang tối đa của hình chiếu x và tay đòn a
Tải trọng ngang tối đa của hình chiếu x và tay đòn a

Lực tác động là lực thường được sinh ra theo chiều dọc của xi lanh, thường là lực đẩy và lực kéo của xi lanh khí nén. Vì vậy cần lựa chọn xi lanh có lực tác động phù hợp để đảm bảo đủ mạnh để xử lý tải trọng trong các hệ thống. Nếu như chọn xi lanh có lực tác động không đủ lớn, thấp hơn so với tải trọng của vật thể, thì sẽ dẫn đến tình trạng xi lanh hoạt động không hiệu quả, làm ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của hệ thống. Ngoài ra, thì điều này cũng làm gây ảnh hưởng đến tuổi thọ của xi lanh.

Tải trọng bên tối đa trong xi lanh khí nén là giá trị lực tối đa đa tác động lên xi lanh (vuông góc với trục piston) mà xi lanh có thể chịu được mà không gây ra hư hỏng hoặc ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động. Nếu tải trọng bên của xi lanh vượt quá mức cho phép, có thể làm cho xi lanh bị mài mòn hoặc cong vênh, dẫn đến tình trạng xi lanh bị rò rỉ, mất áp, ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động.

Vì vậy việc lựa chọn xi lanh compact ADN phù hợp là rất quan trọng, sẽ giúp bảo vệ thiết bị, tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo an toàn cho hệ thống.

Các sản phẩm, model xi lanh khí nén compact ADN thường được khách hàng lựa chọn

Dưới đây là là các bảng các model xi lanh khí nén compact ADN mà khách hàng thường được khách hàng lựa chọn sử dụng để lắp đặt vào trong các hệ thống.

Các mode l xi lanh khí nén compact ADN được nhiều khách hàng lựa chọn
Các mode l xi lanh khí nén compact ADN được nhiều khách hàng lựa chọn
Các mode l xi lanh khí nén compact ADN được nhiều khách hàng lựa chọn
Các mode l xi lanh khí nén compact ADN được nhiều khách hàng lựa chọn
Các mode l xi lanh khí nén compact ADN được nhiều khách hàng lựa chọn
Các mode l xi lanh khí nén compact ADN được nhiều khách hàng lựa chọn

Đơn vị cung cấp xi lanh khí nén ADN chính hãng, uy tín

Thủy Khí Điện là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực khí nén, đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động, vì vậy đã rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn các sản phẩm của đơn vị để lắp đặt trong hệ thống.

Đến với chúng tôi các bạn sẽ nhận được các sản phẩm có chất lượng cao, cam kết hàng chính hãng 100%, có giấy tờ CO-CQ đầy đủ và luôn có một giá thành tốt hơn các đơn vị khác trên thị trường. Bên cạnh đó, thì các bạn sẽ được trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp, chính sách bảo hành dài hạn, có thể lên đến 24 tháng, đổi mới miễn phí nếu sản phẩm xảy ra hư hỏng đến từ nhà sản xuất. Ngoài ra, thì chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển miễn phí trên toàn quốc, nhanh chóng, đúng hẹn.

Liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu sản phẩm xi lanh khí nén compact ADN chính hãng Festo với giá thành hợp lý.

Thông tin liên hệ: 

Xem thêm: 

2 đánh giá cho Xi lanh khí nén compact ADN của Festo

  1. Avatar of Kien Nguyen

    Kien Nguyen

    Sản phẩm chính hãng của Festo, giá thành hợp lý, giao hành nhanh.

  2. Avatar of Kien Nguyen

    Kien Nguyen

    Tôi khá hài lòng về sản phẩm và các dịch vụ của đơn vị.

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Model: ADN
  • Đường kính xi lanh: 12 – 125 mm
  • Hành trình: max 500 mm
  • Kiểu xi lanh: tác động kép
  • Áp suất hoạt động: 0.015 – 1 MPa
  • Áp suất tối đa: 1.5 MPa
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 – 80 ℃
  • Lực tác động: 51 – 7069 N
  • Động năng tối đa: 0.07 – 2.6 J
  • Cổng kết nối: M5x0.8, ⅛, ¼
  • Thương hiệu: Festo
  • Xuất xứ: Đức
  • Bảo hành: 12 tháng

 

phone-icon
zalo-icon